Giá vàng hôm nay 9-11: Giá vàng thế giới đang trên đà phát triển mạnh đến 1.700 USD/ ounce. Ngược lại, giá vàng trong nước lại giảm nhẹ.
Mục lục
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng toàn cầu rạng sáng ngày hôm nay 9/11 tăng cao với giá vàng giao ngay tăng 37,1 USD lên mức 1.712,6 USD/ounce . Vàng thời gian tới thương vụ lần cuối ở mức 1.716 USD/ ounce. tăng 35, 5 USD đối chiếu với rạng sáng ngày thời gian trước.
Giá vàng quốc tế (XAU) hôm nay là 1.712,6 USD (cập nhật ngày 09/11/2022).
Giá vàng thế giới nhìn chung có tăng 2.08% trong 24 giờ qua, tương ứng với tăng 35.5 USD/Ounce.
Có thể bạn chưa biết: 1 lot vàng bằng bao nhiêu
Giá vàng thế giới bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng?
Quy đổi 1 Ounce = 39.307.460 VNĐ.
1 Ounce = 0.829426027 Lượng vàng (cây vàng), vậy 1 cây vàng theo giá thế giới là 47.391.158 VNĐ.
Giá vàng trong nước hôm nay
Bảng giá vàng hôm nay (Ngày 8/11/2022) – Đơn vị: đồng/chỉ
KHU VỰC | LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | PNJ | 52.200 | 53.300 |
SJC | 66.400 | 67.300 | |
Hà Nội | PNJ | 52.100 | 53.200 |
SJC | 66.450 | 67.350 | |
Đà Nẵng | PNJ | 52.100 | 53.200 |
SJC | 66.400 | 67.300 | |
Miền Tây | PNJ | 52.100 | 53.200 |
SJC | 66.300 | 67.300 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 52.200 | 53.200 |
Nữ trang 24K | 51.700 | 52.500 | |
Nữ trang 18K | 38.130 | 39.530 | |
Nữ trang 14K | 29.460 | 30.860 | |
Nữ trang 10K | 20.590 | 21.990 |
Có thể bạn muốn biết: Cách kinh doanh tiền tệ ở Việt Nam
Tình hình giá vàng trong nước ngày 9-11
Giá vàng nội địa rạng sáng nay (9-11) tiếp tục có xu hướng giảm với mức giảm bớt cao kỷ lục là 300. 000 đồng/ lượng. Tại thời điểm này, giá vàng nội địa đang công bố rỏ ràng như sau:
Giá vàng SJC ở khu vực thủ đô và đà nẵng đang là 66, 2 triệu đồng/lượng mua vào và 67, 22 triệu đồng/lượng bán ra. Tại TP. HCM, vàng SJC vẫn khắp mua vào mức gần giống như ở khu vực thủ đô và đà nẵng tuy nhiên thương mại ít hơn 20. 000 đồng.
Giá vàng DOJI ở khu vực thủ đô đang công bố ở mức 66, một triệu đồng/lượng mua vào và 67, một triệu đồng/ lượng bán ra. Tại tp hcm, vàng hãng đang mua vào và thương mại mức na ná như ở khu vực thủ đô. Giá vàng Vietinbank gold đang là 66,2 triệu đồng/lượng mua vào và 67,22 triệu đồng/lượng bán ra. Vàng phú quý SJC đang mua vào mức 66,15 triệu đồng/lượng và xuất bán mức 67, 05 triệu đồng/lượng.
Với giá vàng nội địa tuột dốc và giá vàng năm châu công bố tại kitco ở mức 1. 712, 6 USD/ounce. Tương xứng gần 51, 4 triệu đồng/lượng nếu quy đổi theo tỷ giá Vietcombank, chưa thuế, phí. Khác biệt giữa giá vàng nội địa và toàn cầu đã rút xuống khoảng 15,7 triệu đồng/ lượng.
Giá vàng trong nước cập nhật 5 giờ 30 sáng 9-11 như sau:
DOJI HN | 66,100 | 67,100 |
DOJI SG | 66,100 | 67,100 |
VIETINBANK GOLD | 66,200 | 67,220 |
SJC TP HCM | 66,200 | 67,200 |
SJC HÀ NỘI | 66,200 | 67,220 |
SJC ĐÀ NẴNG | 66,200 | 67,220 |
PNJ TP.HCM | 52,100 | 53,200 |
Bảng giá vàng SJC hôm nay online tại các tỉnh thành ngày 9/11
Vàng thế giới | Giá dầu | |
Mua(USD/OZ) | Bán(USD/OZ) | USD/Thùng |
1.899,2 0 | 1.900,2 0 | 91,66 0,24 |
Giá vàng SJC hôm nay
Vàng SJC Vàng DOJI Vàng Ngân hàng Vàng PNJ Vàng Ngọc Hải Vàng Mi Hồng Vàng Bảo Tín Minh Châu Vàng Phú Quý
Vàng SJC |
Đồng/Chỉ lúc 07:49:06
|
||
Hệ Thống | Loại | Mua | Bán |
Huế | Vàng SJC | 6.617.000 | 6.723.000 |
Bình Phước | Vàng SJC | 6.618.000 | 6.722.000 |
Quảng Nam | Vàng SJC | 6.618.000 | 6.722.000 |
Hạ Long | Vàng SJC | 6.618.000 | 6.722.000 |
Phan Rang | Vàng SJC | 6.618.000 | 6.722.000 |
Quy Nhơn | Vàng SJC | 6.618.000 | 6.722.000 |
Nha Trang | Vàng SJC | 6.620.000 | 6.722.000 |
Bạc Liêu | Vàng SJC | 6.620.000 | 6.722.000 |
Hà Nội | Vàng SJC | 6.620.000 | 6.722.000 |
Quãng Ngãi | Vàng SJC | 6.620.000 | 6.720.000 |
Biên Hòa | Vàng SJC | 6.620.000 | 6.720.000 |
Miền Tây | Vàng SJC | 6.620.000 | 6.720.000 |
Cà Mau | Vàng SJC | 6.620.000 | 6.722.000 |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 6.620.000 | 6.722.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 5.205.000 | 5.305.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 5.205.000 | 5.315.000 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 5.185.000 | 5.265.000 | |
Vàng nữ trang 99% | 5.082.900 | 5.212.900 | |
Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.720.000 | |
Vàng nữ trang 75% | 3.764.100 | 3.964.100 | |
Vàng nữ trang 58,3% | 2.884.800 | 3.084.800 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 2.010.700 | 2.210.700 | |
Long Xuyên | Vàng SJC | 6.622.000 | 6.725.000 |
Phân biệt các loại Vàng hiện nay
Các loại Vàng | Khái niệm | Đặc điểm |
Vàng ta | Vàng ta hay vàng 9999, vàng 24k. Loại vàng này có độ nguyên chất lên 99, 99%,. Hầu như không chứa chất bẩn. | Mềm , khó chế tác thành đồ kim hoàn.
Mục tiêu lưu trữ, bỏ ra. Dự trữ dưới dạng thỏi, miếng hoặc đồ kim hoàn giản dị. Không bị mất giá trong tiến trình bán mua. |
Vàng 999 | Thuộc loại 24k – vàng 10 tuổi (vàng tinh khiết). Tuy nhiên vàng 999 khác đối chiếu với vàng 9999 là hàm lượng tinh khiết chỉ 99, 9%. | vàng 999 này cũng tương xứng với vàng 9999.
Cách dùng và chế tạo và nhau. Khối lượng vàng ít hơn nên trị giá không bằng vàng 9999. |
Vàng trắng | Vàng trắng là sự phối hợp giữa vàng tinh khiết 24k với các hỗn hợp kim loại khác.
Vàng trắng phân thành nhiều mức không giống nhau như 10k, 14k, 18k. |
Hầu hết là bạc và các loại bạch kim.
Phong cách tối tân, sang trọng, bắt mắt. Có độ chắc, dễ làm đồ kim hoàn. |
Vàng hồng |
Vàng hồng là phối hợp giữa vàng tinh khiết và kim loại đồng.
Vàng hồng phân ra vàng hồng 10k, 14k, 18k. |
Màu đồng lập ra màu hồng cho mặt hàng.
Trị giá thẩm mỹ cao. |
Vàng tây | Vàng tây được làm thành bởi hỗn hợp vàng tinh khiết và các kim loại khác.
Vàng tây có đa dạng sự khác nhau như 18k, 14k, 10k. |
Vàng 18k ( 750 ) : chiếm 75% vàng tinh khiết, 1/4 hợp kim khác.
vàng 14k : chiếm 58, 3% hàm lượng vàng tinh khiết, còn lại là hợp kim khác. vàng 10k : chiếm 41, 60% vàng tinh khiết, còn lại là hợp kim. |
Vàng Ý | Xuất phát từ australia, cấu phần chính không phải vàng mà là bạc.
Vàng ý được chia ra làm 2 loại thực sự là vàng ý 750 và 925. |
Kiểu dáng đẹp , giá cả hợp lý |
Vàng non | Loại vàng này không định lượng được giá trị và tỉ lệ vàng tinh khiết. | Khó giám định giá trị và cân nặng vàng thật.
điểm cộng, rẻ, đẹp, phong phú. |
Vàng mỹ ký | Được cấu tạo 2 lớp, lớp nội tại là kim loại ( đồng, sắt ) , phía ngoài được mạ một lớp màu vàng. | Được phân phối thông dụng ở các sạp đồ đồ kim hoàn.
Giá vàng lệ thuộc vào lớp ngoài phủ nhiều hay ít vàng. |
Có thể bạn muốn biết
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Giá vàng hôm nay, vàng 9999
Giá vàng hôm nay SJC
Đánh giá vàng hôm nay
Giá vàng hôm nay trong nước
Giá vàng hôm nay tăng hay giảm
Bảng giá vàng hôm nay online
Biểu đồ giá vàng thế giới Kitco
Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới Kitco
Giá vàng trực tuyến hôm nay
Biểu đồ giá vàng thế giới
Giá vàng thế giới trực tuyến
Giá dầu thế giới hôm nay
Kết luận
Tiendientu123.com sẽ cập nhật thường xuyên giá vàng đến người tiêu dùng. Từ bảng giá vàng hôm nay, sẽ giúp người tiêu dùng lên kế hoạch đầu tư vàng trong thời điểm này nhé!
Theo tiendientu123.com tổng hợp
Pingback: Giá vàng hôm nay (9-11): Gi...