Bảng Giá Chứng Khoán MBS mới nhất 2023

Bảng giá chứng khoán MBS như thế nào? Bạn có thể biết được thông qua bài viết ở số này của Tiendientu123.com. Cập nhật ngay bảng giá giúp bạn tham gia đầu tư chứng khoán hiệu quả. Hứa hẹn sẽ đem lại cho quý người đọc những nội dung hữu ích nhất có thể. Hãy tham khảo nhé!

Mục lục

Bảng giá chứng khoán MBS giao dịch chứng khoán cơ sở

Biểu phí đối với Cổ phiếu thế chấp / Chứng chỉ quỹ / Chứng quyền qua các kênh giao dịch

Bảng giá trực tuyến được cập nhật như sau:

Dịch vụ Đối tượng Khách hàng Mức phí theo GTGD
Dịch vụ MBS trực tuyến Khách hàng chủ động GD

– Không có người môi giới quản lý tài khoản, khách hàng của dịch vụ MBS Online tự lo.

0.12%

Trường hợp khách hàng sử dụng dịch vụ tư vấn chuyên gia: Phí theo thỏa thuận. Tham khảo thêm bài viết chứng khoán phái sinh vndirect nên hay không đầu tư để có thêm sự lựa chọn sản phẩm giao dịch sinh lời hiệu quả.

Bạn có thể tham khảo thêm: Bảng giá VCBS và cách đọc chi tiết nhất

Phí giao dịch lô lẻ

Giao dịch cổ phiếu lẻ: 10% / Tổng giá trị cổ phiếu lẻ giao dịch.

Phí giao dịch trái phiếu

  • Phí GD trái phiếu đối với khách hàng phổ thông: 0,1% / tổng giá trị GD / tài khoản dịch vụ.
  • Phí GD trái phiếu dành cho khách hàng VIP: 0,02% – 0,1% / Tổng giá trị GD / Tài khoản dịch vụ.
  • Phí Giao dịch Trái phiếu cho GD Trải nghiệm Nhà đầu tư Chuyên nghiệp: 0,2% / Tổng Giá trị GD / Tài khoản Dịch vụ.

Bảng giá chứng khoán MBS – Phí giao dịch phái sinh 

Phí giao dịch Phí GD đóng/ mở trong ngày Phí GD qua đêm/ đáo hạn hợp đồng
Hợp đồng tương lai chỉ số 3,000 VND/ HĐ/ lượt 3,000 VND/ HĐ/ lượt
Hợp đồng tương laiTrái phiếu chính phủ 8,000 VND/ HĐ/ lượt 8,000 VND/ HĐ/ lượt

Phí GD trên không bao gồm các phí dịch vụ Ủy quyền khác: Phí chuyển tiền, Thuế GD, Phí GD / Phí quản lý vị thế / Phí quản lý tài sản ký quỹ Sở giao dịch CK và VOD. Tham khảo thêm bài viết sàn giao dịch ssi có tốt để mở tài khoản chứng khoán không tại đây.

Biểu phí lưu ký chứng khoán

  • 0,27 đồng / 1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền / tháng.
  • 0,18đ / 1 trái phiếu, bảo đảm nợ / tháng.

Chuyển khoản để thanh toán tiền BÁN giao dịch chứng khoán

  • Mức phí: 0,3 đồng / 1 cổ phiếu / 1 giờ chuyển khoản / 1 mã (tối đa không quá 300 nghìn đồng / 1 giờ / 1 mã).

Chuyển quyền sở hữu không thông qua hệ thống báo giá của Sở GD chứng khoán

 Có 4 điều cần lưu ý sau đây về Bảng giá chứng khoán MBS

Biểu đồ Bảng Giá Chứng Khoán MBS
Biểu đồ Bảng Giá Chứng Khoán MBS

Đối với việc chuyển nhượng chứng khoán từ MBS sang công ty chứng khoán khác:

  • Các cổ đông sáng lập đang trong thời hạn chuyển nhượng theo quy định của pháp luật.
  • Các trường hợp chuyển nhượng được sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có liên quan.
  • 0,2% giá trị thương mại (tối thiểu 100.000 VND, cộng với phí chuyển tiền nếu có).

Đối với việc chuyển nhượng chứng khoán từ các công ty chứng khoán khác sang MBS

  • Các cổ đông sáng lập đang trong thời hạn chuyển nhượng theo quy định của pháp luật.
  • Các trường hợp chuyển nhượng được sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có liên quan.
  • 0,1% giá trị GD (tối thiểu 100.000 VND, cộng với phí chuyển tiền nếu có).

Để chào bán, cho, tặng hoặc thừa kế chứng khoán

Trừ trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ và chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha dượng, mẹ kế với con dâu, cha dượng, giữa mẹ vợ với con rể, giữa ông, bà với cháu, giữa ông, bà với cháu, giữa anh, chị, em với anh, chị, em ruột.

0,2% giá trị kinh doanh thương mại

(tối thiểu 100.000 VND, cộng với phí chuyển tiền nếu có)

Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua Hệ thống giao dịch của Sở GD giữa hai sàn GD tại MBS

  • Bên chuyển nhượng: 0,2% giá trị thương mại

(tối thiểu 100.000 VND, cộng với phí chuyển tiền nếu có)

  • Người được chuyển nhượng: 0,1% giá trị giao dịch

(tối thiểu 100.000 VND, cộng với phí chuyển tiền nếu có)

 

Đóng băng, giải phóng và giám sát các tài khoản / cam kết

Chức năng chặn tài khoản tại MBS: Miễn phí

Phong tỏa chứng khoán. Mức phí:

      STT Nội dung Biểu phí
I Cổ phiếu/trái phiếu chưa niêm yết do MBS thực hiện QLCĐ, Đại lý đăng ký lưu ký
1 Phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu 0,2% theo mệnh giá / năm.

Tối thiểu 50.000 VNĐ / Hợp đồng / năm, tối đa 5.000.000 VNĐ / Hợp đồng / năm

2 Phong tỏa và theo dõi quyền phát sinh theo yêu cầu 0,2% theo mệnh giá / năm.

Tối thiểu 50.000 VND / Hợp đồng / năm, tối đa 10.000.000 VND / Hợp đồng / năm

II Các cổ phiếu niêm yết, trái phiếu niêm yết
1 Phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu chỉ thực hiện tại MBS, không thực hiện tại VSD *Phí thu cho MBS: 0,2% theo mệnh giá /năm.

Tối thiểu 50.000 VNĐ/ Hợp đồng/năm, tối đa 5.000.000 VNĐ/ Hợp đồng/năm.

2 Phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu có thực hiện tại VSD *Phí thu cho MBS: 0,2% theo mệnh giá.

Tối thiểu 50.000 VNĐ/ Hợp đồng, tối đa 5.000.000 VNĐ/ Hợp đồng.

*Phí trả VSD: Theo quy định của BTC/VSD từng thời kỳ.

Quản lý tài sản phong tỏa đã thế chấp. Các khoản phí:

  • 0,3% / giá trị GD
  • Tối thiểu 100.000 VND

Xác nhận tình trạng phong tỏa / giải phóng tài khoản / cầm cố. Các khoản phí:

  • 50.000 VND / giờ, tối đa 3 bản
  • Từ bản thứ 4, thu 100.000đ / bản

Thanh toán chứng khoán: miễn phí

Rút tiền MBS chứng khoán

Cước phí: 100.000đ / 1 yêu cầu

Chuyển nhượng chứng khoán theo yêu cầu của Khách hàng

 Chứng Khoán MBS
Chứng Khoán MBS

Áp dụng trong trường hợp Khách hàng không đóng tài khoản, chỉ chuyển chứng khoán sang tài khoản Bảng giá MBS chứng khoán của Khách hàng mở tại công ty chứng khoán khác.

Phí: 1đ / 1 mã / 1 giờ chuyển / 1 mã (tối đa không quá 1.000.000đ / 1 giờ / 1 mã)

Chuyển nhượng quyền đăng ký mua thêm

Các khoản phí:

  • Cùng công ty: 50.000 VND / 1 đơn
  • Các công ty khác: 100.000đ / 1 đơn

Biểu phí dịch vụ

2 dịch vụ sau đây có mức chi phí là:

MBS Stock24

  • Lần đầu: Stock24 (thẻ ma trận): 0 VND

Phát hành lại: Stock24 (thẻ ma trận) vì những lý do sau:

  • Do mất thẻ của khách hàng: 200.000 VND / thẻ
  • Thẻ bị xóa do ngày hết hạn: 0 VND
  • Thẻ hết hạn (1000 lần): 0 VND
  • Thẻ bị lỗi: 0 VND

Mở / đóng tài khoản

  • Phí mở tài khoản: 0 VND.
  • Phí đóng tài khoản đối với nhà đầu tư trong nước: 100.000 VND / tài khoản.
  • Phí đóng tài khoản đối với nhà đầu tư nước ngoài: 1.000.000 VND / tài khoản.
  • Hoa hồng chuyển nhượng chứng khoán khi đóng (nếu còn trong tài khoản): 5 đồng / 10 cổ phiếu.

Biểu phí tra cứu thông tin tài khoản

2 thông tin sau đây bạn cần lưu ý

Bảng giá chứng khoán MBS – Tại quầy

Bản ghi giao dịch tiền tệ

  • 1 đến 2 năm kể từ ngày bản sao kê được in.
  • 30.000 VND / giờ
  • Tối đa 2 bản sao. Từ phiên bản thứ 3, 5.000 VND / bản
  • Hơn 2 năm kể từ ngày báo cáo được in.
  • 50.000 VND / giờ
  • Tối đa 2 bản sao. Từ phiên bản thứ 3, 5.000 VND / bản

Báo cáo giao dịch CK

  • 1 đến 2 năm kể từ ngày bản sao kê được in.
  • 30.000 VND / giờ
  • Tối đa 2 bản sao. Từ phiên bản thứ 3, 5.000 VND / bản
  • Hơn 2 năm kể từ ngày báo cáo được in.
  • 50.000 VND / giờ
  • Tối đa 2 bản sao. Từ phiên bản thứ 3, 5.000 VND / bản

Gửi tờ khai bằng thư bảo đảm cho khách hàng

  • Gửi theo yêu cầu của khách hàng, bao gồm:
  • Sao kê giao dịch tiền tệ và giao dịch CK.
  • 10.000đ / giờ
  • Phí tối thiểu. Bao gồm: phí sao kê + bưu phí

Xác nhận số dư tài khoản khi khách hàng yêu cầu

  • Xác nhận của khách hàng (Không phân biệt tiếng Việt / tiếng Anh).
  • 100.000 VND / giờ
  • Tối đa 3 bản sao. Từ phiên bản thứ 4, 20.000 VND / bản
  • Xác nhận của MBS
  • (Không phân biệt tiếng Việt / tiếng Anh).
  • 50.000 VND / giờ
  • Tối đa 3 bản sao. Từ phiên bản thứ 4, 10.000 VND / bản

Phí sao lưu chứng từ

  • Lưu chứng từ trong 15 ngày kể từ ngày GD
  • Không tính phí.
  • Sao lưu hồ sơ từ 15 ngày đến 3 tháng kể từ ngày GD
  • Lệ phí: 10.000đ / tài liệu.
  • Sao lưu hồ sơ từ 3 tháng đến 1 năm kể từ ngày giao dịch
  • Lệ phí: 30.000đ / tài liệu.
  • Sao lưu tài liệu 1-3 năm kể từ ngày GD
  • Lệ phí: 50.000 đồng / tài liệu.
  • Sao lưu tài liệu từ 3 năm trở lên kể từ ngày GD
  • Lệ phí: 70.000đ / tài liệu.

Qua contact center

Phí đăng ký dịch vụ: Miễn phí.

Cước cuộc gọi tổng đài do nhà mạng thu: 1.000đ / phút (không phân biệt số đầu gọi).

Bảng giá chứng khoán MBS – Biểu phí chuyển tiền

2 thông tin sau đây cần nắm bắt là:

Chuyển khoản ngân hàng nội bộ

0 VND với tất cả các lần chuyển tiền

Chuyển khoản ra ngân hàng

Đến Ngân hàng MB

Miễn phí với tất cả các lần chuyển tiền

Đi đến một ngân hàng khác

MBS thu và làm trung gian thu phí theo biểu phí của MB / các ngân hàng khác trong từng thời kỳ.

Bảng giá chứng khoán MBS – Phí dịch vụ SMS 

MBS Bảng giá cung cấp các gói cước dịch vụ SMS sau:

Gói SMS 1 (Cơ bản): 8.800đ / tháng / tài khoản

Thông báo văn bản được gửi đến số điện thoại đã đăng ký của bạn bao gồm:

  • Thông báo gửi, rút ​​và chuyển tiền
  • Thông báo về quyền nhận cổ tức tạm thời

Gói SMS2 (nâng cao): 33.000đ / tháng / tài khoản

Thông báo văn bản được gửi đến số điện thoại đã đăng ký của bạn bao gồm:

  • Thông báo rút tiền, gửi tiền, chuyển tiền
  • Thông báo về quyền nhận cổ tức tạm thời
  • Thông báo số dư đầu ngày
  • Thông báo sức mua đầu ngày
  • Thông báo số dư đầu ngày
  • Thông báo kết quả khớp lệnh cơ bản
  • Thông báo kết quả khớp lệnh phái sinh

Kết luận

Trên đây là tổng hợp những thông tin đề cập tới Bảng giá chứng khoán MBS. Bạn có thể tham khảo để cập nhật thêm nhiều nội dung hữu ích và có giá trị cao. Nếu bạn thực sự quan tâm tới Tiendientu123.com thì đừng quên việc theo dõi các bài viết ở số sau nhé!

Theo tiendientu123.com tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bảng Giá Chứng Khoán MBS mới nhất 2023